Các thiết bị phụ trợ cho SST
- Handling Sub – Đầu kéo: Được lắp phía trên SSTT và cho phép shear rams của BOP cắt đứt cần khoan trong trường hợp khẩn cấp.
- Ram Lock or Slick Joint: Đây là điểm làm kín của pipe rams trong BOP. Slick joint lắp phía trên của choke hoặc kill line để áp suất ngoài cần có thể kiểm tra trên bề mặt
- Adjustable Mandrel - Ống điều chỉnh: Ống này được nối với Fluted Hanger khi làm việc
Mục đích của thiết bị này là để Fluted Hanger được điều chỉnh lên hoặc xuống và cũng điều chỉnh SSTT trong BOP luôn được đặt dưới Shear Rams và đồng thời pipe rams cũng có thể khóa vào Slick Joint
- Fluted Hanger - Thiết bị treo và điều chỉnh: Thiết bị này được dùng treo bộ cân lên đầu cối của giếng khoan(wear busing). Nó được lắp chung với ống điều chỉnh(Adjustable Mandrel). Khi điều chỉnh xong sẽ khóa vị trí đó lại
- Centralizer - Thiết bị định tâm: Thiết bị này được lắp ngay trên SSTT để tránh gây giập vỡ ống thủy lực điều khiển
- Hydraulic Hose - Ống dẫn thủy lực: Đây là ống dẫn áp suất thủy lực điều khiển đến thiết bị sub sea.Có nhiều loại ống chiều dài khác nhau, số lượng ruột ống 2,3 hoặc 4 ống tùy thuộc vào độ sâu đáy biển.Các bơm loại hóa chất cũng được bơm vào giếng qua ống này. Áp suất làm việc tối đa của ống là 10.000 psi
- Control Panel - Hộp điều khiển: Đây là hộp quan sát và điều khiển hoạt động của các thiết bị SSTT. Thiết bị bao gồm bơm thủy lực, các loại van, các loại đồng hồ chỉ báo, đường ống thủy lực ... để có thể điều khiển áp suất nhanh chóng
- Surface Accumulators - Nguồn dự phòng: Trong hộp điều khiển có một bình chứa Nitơ nạp với một áp suất đủ để điều khiển hoạt động các thiết bị ngầm SSTT trong trường hợp không còn nguồn cung cấp khí nén trên giàn
- Service: H2S
- Working Pressure 10.000psi
- Internal Diameter 3 inches
- External Diameter 13 inches
- Total Lenght 1,71m or 67.45 inches
- Ball Valve Section Lenght 1,17m or 45.9 inches
- Latch Section Lenght 0,54m or 21.2 inches
- Working Temperature 0-400ºF
- Tensile Strenght @ 0 psi: 527.000 lbs (239 tons)
@ 0 10Kpsi: 258.000 lbs(117 tons)
- Threads 41/2" - 4 ACME
- Coiled Tubing cutting capability 1 ¼" x 0.125"
Lubricator / Retainer Valve
Mô tả
- Đây là loại van nối với cần khoan, nó được gọi là Lubricator hay Retainer tùy thuộc vào vị trí của nó được thiết kế trong bộ thiết kế đầu giếng ngâm như thế nào. Nó là loại van thường mở và được điều khiển từ trên Sàn khoan thông qua cuộn dây thủy lực cao áp
- Việc vận hành loại van này thông qua Cuộn dây thủy lực (có 2 dây thủy lực bên trong) như sau:
- Balance (Lock) Line: Dùng để đóng Van bi cầu, hay còn gọi là Dây thủy lực đóng van
- Control Line : Dùng để hỗ trợ cho van bi cầu mở khi giếng khoan có dòng chất lưu trên bề mặt
- Chức năng là Lubricator Valve, Khi nó được lắp với bộ thiết bị ở vị trí ngay bên dưới sàn khoan
Ở vị trí này nó sẽ hỗ trợ vận hành các thiết bị đo địa vật lý khi cần cách ly
- Chức năng là Retainer Valve, khi nó được lắp với bộ thiết bị ở ngay bên trên Đầu giếng ngâm SSTT, gân với đáy biên.Trong trường hợp phải tách rời bộ đầu giếng ngâm SSTT, nó sẽ giữ chất lưu bên trong cân khoan không thoát ra ngoài
Ứng dụng của van Lubricator
- Nó được sử dụng như là phần nối dài của Coiled Tubing hoặc WireLine Lubricator để lắp các thiết bị Coil Tubing hay Wireline
- Cho phép bơm ép các thiết bị Coil Tubing hoặc Wireline mà không ảnh hưởng đến giếng
- Trong trường hợp hệ thống điều khiển thủy lực của Van bị sự cố, nó sẽ giữ cho bộ cần khoan bên trên Đầu giếng ngầm được mở và được xả áp suất nhờ hệ thống bề mặt thử vỉa
- Tránh gây ô nhiễm môi trường trong trường hợp phải Tách rời Đầu giếng ngầm khi đang thử vỉa giếng Khí, nó ngăn cho dòng tác động vào Ngoài cần(do Giãn nở khí)
- Giữ áp suất trong cần từ van lên bề mặt
- Trong quá trình tách rời đầu giếng ngầm, nó cho phép bơm tuần hoàn ngay do chênh áp giữa trong cần và ngoài cần lớn hơn 360psi. trường hợp này cho phép thu hồi một phân dung dịch ngoài cần bên trên Đầu giếng ngầm
Đặc tính kĩ thuật Lub./Ret. Valve
- Môi trường làm việc: Dầu khí, H2S
- Áp suất làm việc 10 Kpsi
- Đường kính trong 3 inches
- Đường kính ngoài 10.75 inches
- Chiều dài tổng 1,81 m or 71.44 inches
- Nhiệt độ làm việc 0-400F
- Sức căng chịu tải @ 0 psi 527.000 lbs
10 Kpsi 400.000 lbs
- Giá trị làm việc của đường Balance line cho phép: 3000 psi
- Giá trị làm việc của đường Lock line cho phép: 6000 psi or 60% của áp suất trên van bi cầu
Ví dụ: 6000 psi là áp suất ép thử trên van bi cầu, lúc đó giá trị bơm vào đường Control Line là 3600 psi
Máy bơm thủy lực điều khiển vận hành
Công tác bơm ép thử áp suất vận hành tại xưởng